Tham khảo Under My Skin (album của Avril Lavigne)

  1. “Avril Lavigne”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 4 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 6 năm 2010.
  2. “iTunes - Müzik - Avril Lavigne adlı sanatçının Under My Skin (Bonus Track Version) albümü”. iTunes. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  3. “Spotify”. spotify.com. Truy cập ngày 2 tháng 2 năm 2015.
  4. "Australiancharts.com – Avril Lavigne – Under My Skin". Hung Medien.
  5. "Austriancharts.at – Avril Lavigne – Under My Skin" (bằng tiếng Đức). Hung Medien.
  6. "Ultratop.be – Avril Lavigne – Under My Skin" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  7. "Ultratop.be – Avril Lavigne – Under My Skin" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien.
  8. "Avril Lavigne Chart History (Canadian Albums)". Billboard.
  9. "Danishcharts.dk – Avril Lavigne – Under My Skin". Hung Medien.
  10. 1 2 “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  11. "Dutchcharts.nl – Avril Lavigne – Under My Skin" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien.
  12. "Avril Lavigne: Under My Skin" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland.
  13. "Lescharts.com – Avril Lavigne – Under My Skin". Hung Medien.
  14. “Avril Lavigne - Offizielle Deutsche Charts” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  15. “Greek Albums Chart”. IFPI Greece. ngày 4 tháng 8 năm 2004. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  16. "Album Top 40 slágerlista – 2004. 35. hét" (bằng tiếng Hungaria). MAHASZ. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  17. "GFK Chart-Track Albums: Week 22, 2004". Chart-Track. IRMA.
  18. "Italiancharts.com – Avril Lavigne – Under My Skin". Hung Medien.
  19. “Discography of Avril Lavigne”. Oricon. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2013.
  20. "Charts.nz – Avril Lavigne – Under My Skin". Hung Medien.
  21. "Norwegiancharts.com – Avril Lavigne – Under My Skin". Hung Medien.
  22. "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart". OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  23. "Portuguesecharts.com – Avril Lavigne – Under My Skin". Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  24. 30 tháng 5 năm 2004/40/ "Official Scottish Albums Chart Top 100". Official Charts Company.
  25. "Swedishcharts.com – Avril Lavigne – Under My Skin". Hung Medien.
  26. "Swisscharts.com – Avril Lavigne – Under My Skin". Hung Medien.
  27. "Avril Lavigne | Artist | Official Charts". UK Albums Chart.
  28. "Avril Lavigne Chart History (Billboard 200)". Billboard.
  29. “End of Year Charts – ARIA Top 100 Albums 2004”. ARIA Charts. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2015. templatestyles stripmarker trong |work= tại ký tự số 1 (trợ giúp)
  30. “Austriancharts.at – Jahreshitparade 2004”. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  31. “JAAROVERZICHTEN 2004” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 24 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  32. “Rapports Annuels 2004 – Albums” (bằng tiếng Pháp). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  33. “TOP20.dk © 2004”. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  34. “JAAROVERZICHTEN – ALBUM 2004” (bằng tiếng Hà Lan). dutchcharts.nl. Truy cập ngày 25 tháng 12 năm 2014.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  35. “2004: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  36. “Classement Albums - année 2004” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 10 năm 2015.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  37. “Top 100 Album-Jahrescharts 2004” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  38. “Archívum Éves összesített listák 2004” (bằng tiếng Hungarian). Magyar Hangfelvétel-kiadók Szövetsége. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  39. “Gli album più venduti del 2004”. Hit Parade Italia. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  40. “2004年 アルバム年間TOP100” (bằng tiếng Japanese). Oricon. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  41. “Top Selling Albums of 2004”. RIANZ. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  42. “Årslista Album – År 2004” (bằng tiếng Thụy Điển). Swedish Recording Industry Association. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  43. “Swiss Year-end Charts 2004”. Hung Medien. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  44. “Year End 2004 - The Official UK Albums” (PDF) (PDF). The Official UK Charts Company. Truy cập ngày 26 tháng 8 năm 2013.
  45. “2004 Year-End Charts – Billboard 200 Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
  46. “Top 50 Global Best Selling Albums for 2004” (PDF). International Federation of the Phonographic Industry. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 30 tháng 5 năm 2009. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.
  47. “Top 100 Album-Jahrescharts 2005” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2017.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
  48. “2005 Year-End Charts – Billboard 200 Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2015.
  49. “2009: The Year in Music” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 7 năm 2017.
  50. “Argentina album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin”. Argentine Chamber of Phonograms and Videograms Producers.
  51. “ARIA Charts – Accreditations – 2004 Albums”. Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  52. “Austrian album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo. Nhập Avril Lavigne vào ô Interpret (Tìm kiếm). Nhập Under My Skin vào ô Titel (Tựa đề). Chọn album trong khung Format (Định dạng). Nhấn Suchen (Tìm)
  53. “Ultratop − Goud en Platina – 2004”. Ultratop & Hung Medien / hitparade.ch.
  54. “Brasil album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Brasileira dos Produtores de Discos.
  55. “Canada album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin”. Music Canada.
  56. “France album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin” (bằng tiếng Pháp). Syndicat national de l'édition phonographique.
  57. “Gold-/Platin-Datenbank (Avril Lavigne; 'Under My Skin')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  58. “Greek album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin” (bằng tiếng Hy Lạp). IFPI Greece.
  59. “IFPIHK Gold Disc Award − 2004”. IFPI Hồng Kông. |url= trống hay bị thiếu (trợ giúp)
  60. “Ireland album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin”. Irish Recorded Music Association.
  61. “Italy album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin” (bằng tiếng Ý). Liên đoàn Công nghiệp âm nhạc Ý.Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết) Chọn "2004" trong bảng chọn "Anno". Nhập "Under My Skin" vào ô "Filtra". Chọn "Album e Compilation" dưới phần "Sezione".
  62. “Japan album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin” (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Nhật Bản. Chọn 2004年9月 trong menu thả xuống
  63. “Certificaciones – Avril Lavigne” (bằng tiếng Tây Ban Nha). Asociación Mexicana de Productores de Fonogramas y Videogramas.
  64. “New Zealand album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin”. Recorded Music NZ.
  65. “Portugal album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin” (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Associação Fonográfica Portuguesa.
  66. “Russia album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin” (bằng tiếng Nga). National Federation of Phonogram Producers (NFPF).
  67. “Spain album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin” (PDF) (bằng tiếng Tây Ban Nha). Productores de Música de España. Chọn lệnh album trong tab "All", chọn năm cấp chứng nhận trong tab "Year". Chọn tuần cấp chứng nhận trong tab "Semana". Nháy chuột vào nút "Search Charts".
  68. “The Official Swiss Charts and Music Community: Awards (Avril Lavigne; 'Under My Skin')”. IFPI Switzerland. Hung Medien.
  69. “Britain album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Chọn albums trong bảng chọn Format. Chọn Multi-Platinum trong nhóm lệnh Certification. Nhập Under My Skin vào khung "Search BPI Awards" rồi nhấn Enter
  70. “American album certifications – Avril Lavigne – Under My Skin” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ. Nếu cần, nhấn Advanced Search, dưới mục Format chọn Album rồi nhấn Search
  71. Trust, Gary (ngày 6 tháng 9 năm 2015). “Ask Billboard: Avril Lavigne's Best-Selling Songs & Albums”. Billboard. Prometheus Global Media. Truy cập ngày 6 tháng 9 năm 2015.
  72. “IFPI Platinum Europe Awards – 2004”. Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế.
  73. “Under My Skin: Avril Lavigne: Music”. Amazon.co.jp. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010.
  74. “Under My Skin: Avril Lavigne: Music”. Amazon.co.uk. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010.
  75. “Under My Skin: Avril Lavigne: Music”. Amazon.com. Truy cập ngày 18 tháng 11 năm 2010.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Under My Skin (album của Avril Lavigne) http://www.capif.org.ar/Default.asp?PerDesde_MM=0&... http://austriancharts.at/2004_album.asp http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-accredita... http://www.aria.com.au/pages/aria-charts-end-of-ye... http://www.ultratop.be/fr/annual.asp?year=2004&cat... http://www.ultratop.be/nl/annual.asp?year=2004&cat... http://www.ultratop.be/nl/goud-platina/2004 http://pro-musicabr.org.br/home/certificados/?busc... http://www.amazon.com/Under-My-Skin-Avril-Lavigne/... http://www.americanradiohistory.com/Archive-Billbo...